Dinh dưỡng Hạt_hướng_dương

Hạt hướng dương (bóc vỏ, sấy khô)
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz)
Năng lượng2.445 kJ (584 kcal)
20 g
Đường2.62 g
Chất xơ8.6 g
51.46 g
Chất béo bão hòa4.455 g
Chất béo không bão hòa đơn18.528 g
Chất béo không bão hòa đa23.137 g
20.78 g
Vitamin
Thiamine (B1)
(129%)
1.48 mg
Riboflavin (B2)
(30%)
0.355 mg
Niacin (B3)
(56%)
8.335 mg
Pantothenic acid (B5)
(23%)
1.13 mg
Vitamin B6
(103%)
1.345 mg
Folate (B9)
(57%)
227 μg
Choline
(11%)
55.1 mg
Vitamin C
(2%)
1.4 mg
Vitamin E
(234%)
35.17 mg
Chất khoáng
Canxi
(8%)
78 mg
Sắt
(40%)
5.25 mg
Magiê
(92%)
325 mg
Mangan
(93%)
1.95 mg
Phốt pho
(94%)
660 mg
Kali
(14%)
645 mg
Natri
(1%)
9 mg
Kẽm
(53%)
5 mg
Thành phần khác
Nước4.7 g

Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành.

Hạt hướng dương chứa nhiều vitamin Efolate. Vitamin E tốt cho tim mạch, bảo vệ màng tế bào não, chống viêm sưng. Trong khi đó, folate (hay axit folic, vitamin B9) giúp tạo và duy trì tăng trưởng các tế bào, đồng thời tạo DNA và RNA (các khối xây dựng của tế bào) và ngăn ngừa thay đổi DNA bất thường gây ra ung thư.[1][2]